Bạn đang xem bài viết 10 Câu Nói Tiếng Nhật Hay Về Gia Đình được cập nhật mới nhất trên website Dtdecopark.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
10 câu nói tiếng Nhật hay về gia đình:
1 家族 と は, 自然 が 作 り だ し た 傑作 の 一 つ で あ る. か ぞ く と は, し ぜ ん が つ く り だ し た け っ さ く の ひ と つ で あ る. Gia đình là một trong những kiệt tác của thiên nhiên.
2 困 っ た と き に 支 え て く れ る の が 家族 で あ る. こ ま っ た と き に さ さ え て く れ る の が か ぞ く で あ る. Khi điều tồi tệ xảy đến, gia đình sẽ là nơi nương tựa.
3 家族 と は 人間 社会 に お い て 欠 く こ と の で き な い 最小 単 位 で あ る. かぞくとはにんげんしゃかいにおいてかくことのできないさいしょうたんいである。 Gia đình là tế bào của xã hội.
4 家族 み ん な が 楽 し め る も の な ん て な い. か ぞ く み ん な が た の し め る も の な ん て な い. Không gì vui bằng cả gia đình sum họp.
5 名誉, そ し て 家族 も 守 ら な け れ ば な ら な い. め い よ, そ し て か ぞ く も ま も ら な け れ ば な ら な い. Bạn phải bảo vệ danh dự của bạn. Và gia đình của bạn.
6 幸せな家庭はみんな似ている。不幸せな家庭はそれぞれ異なった形で不幸せである。 しあわせなかていはみんなにている。ふしあわせなかていはそれぞれことなったかたちでふしあわせである。 Tất cả các gia đình hạnh phúc đều giống nhau; còn mỗi gia đình không hạnh phúc đều có nỗi bất hạnh riêng biệt.
7 君が家族を選んだのではない。君が家族に対してそうであるように、家族は神様が君に与えた贈り物なんだ。 きみがかぞくをえらんだのではない。きみがかぞくにたいしてそうであるように、かぞくはかみさまがきみにあたえたおくりものなんだ。 Bạn không chọn gia đình. Họ là những món quà của Thiên Chúa dành cho bạn
8 家族 は 大 切 な も の な ん か じ ゃ な い. 家族 こ そ す べ て だ. か ぞ く は た い せ つ な も の な ん か じ ゃ な い. か ぞ く こ そ す べ て だ. Gia đình không phải là một điều quan trọng. Đó là tất cả mọi thứ.
9 家族っていうのは、誰も置いていかれることはないってことだし、忘れられることもないってこと。 かぞくっていうのは、だれもおいていかれることはないってことだし、わすれられることもないってこと。 Gia đình có nghĩa là không ai bị bỏ lại phía sau hoặc bị lãng quên.
10 家族 は 私 の 強 み で も あ り, 私 の 弱 み で も あ る. か ぞ く は わ た し の つ よ み で も あ り, わ た し の よ わ み で も あ る. Gia đình là sức mạnh và điểm yếu của tôi.
Viết Đoạn Văn Về Gia Đình Bằng Tiếng Nhật
Đoạn văn về gia đình bằng tiếng Nhật
なんといっても、いつも 明るい 父と 楽しい 話が 好きな 母とおっちょこちょいの 私の 三人がそろっているからだ。 Nanto itte mo, itsumo akarui chichi to tanoshii hanashi ga sukina haha to otchokochoi no watashi no sannin ga sorotteiru kara da. Một người cha luôn luôn vui vẻ, một người mẹ yêu thích những câu chuyện cười, cùng một đứa vụng về là tôi, ba người chúng tôi lúc nào cũng luôn quây quần dù có ra sao chăng nữa.
まるで 愛犬が 一匹いるのかと 思うぐらいにぎやかである。だから、 毎日私は 楽しい。 Marude aiken ga ichibiki iru no ka to omou gurai nigiyaka de aru. Dakara, mainichi watashi wa tanoshii. Huyên náo như thể, có cả một chú chó nhỏ ở trong nhà. Bởi vậy, mỗi ngày tôi đều cảm thấy vui vẻ.
家族皆、 海好きなので 夏休みと 言ったら、プールよりも 先に 山よりも 先に 遊園地よりも 先にデパートよりも 先に 海へ 行く。 Kazoku mina, umi suki na node natsuyasumi to ittara, puuru yori mo saki ni yama yori mo saki ni yuenchi yori mo saki ni depaato yori mo saki ni umi e iku. Mọi người trong gia đình tôi đều thích biển, vì thế nếu là nghỉ hè, chúng tôi sẽ tới biển hơn là tới trung tâm thương mại, khu vui chơi giải trí, núi, hay hồ bơi.
このときに 役立つのが 父である。 Kono toki ni yakudatsu no ga chichidearu. Vào những lúc này, cha tôi thực sự phát huy khả năng.
父は 近道や 色々な 道を 知っているためあまり渋滞に 引っかからずに 海へ 行ける。 Chichi wa chikamichi ya iroirona michi wo shitte iru tame amari juutai ni hikkakarazu ni umi e ikeru. Vì cha biết nhiều đường đi lẫn lối tắt, do đó chúng tôi có thể tới biển mà chẳng mấy khi vướng vào những vụ kẹt xe.
それにゴミがいっぱい 落ちている 汚い 海ではなくエメラルドグリーンに 光っているきれいな 海へ 連れてってくれる。 Soreni gomi ga ippai ochite iru kitanai umide wa naku emerarudoguriin ni hikatte iru kireina umi e tsuretette kureru. Hơn thế nữa, cha còn đưa chúng tôi tới những bãi biển trong xanh, lấp lánh ánh lục bảo, chứ chẳng phải những bãi biển ngập tràn rác bẩn.
そして、 泳ぎ 上手な 父が 泳ぎを 教えてくれたり、 物知りの 母が 海で 真っ 黒に 焼けてひりひりしないような 方法を 教えてくれる。 Soshite, oyogi jouzuna chichi ga oyogi wo oshiete kure tari, monoshiri no haha ga umi de makkuro ni yakete hirihiri shinai youna houhou wo oshiete kureru. Thêm vào đó, tôi còn vừa được người bơi giỏi như cha dạy bơi, lại vừa được người thông thạo như mẹ dạy cho cách khỏi bị rám nắng đen da ở biển.
それから 楽しい 時間が 過ぎ 家へ 帰る。 Sorekara tanoshii jikan ga sugi ie e kaeru. Rồi sau đó, chúng tôi trở về nhà khi đã tận hưởng quãng thời gian vui vẻ.
そして、 色々なこと 所へ 行く。 Soshite, iroirona koto tokoro e iku. Gia đình tôi còn tới thăm thú thêm nhiều nơi khác.
私にとって 夏休みは 大事な 行事なのだ。 Watashi ni totte natsuyasumi wa daijina gyoujina noda. Đối với tôi, kỳ nghỉ hè là một sự kiện vô cùng quan trọng.
こんな 私の 家族も 時にはケンカするときがある。 Konna watashi no kazoku mo tokiniha kenka suru toki ga aru. Ấy vậy mà gia đình tôi cũng có khi xảy ra cãi vã.
しかし、どんなに 大きなケンカをしても 一日で 仲直りする。 Shikashi, donnani ookina kenka wo shite mo ichinichi de nakanaori suru. Tuy nhiên, dù cuộc cãi vã có to thế nào, chúng tôi cũng sẽ hòa giải trong vòng một ngày.
ケンカするほど 仲が 良いだと 思う。 Kenkasuru hodo naka ga ii da to omou. Tôi nghĩ rằng, càng cãi vã lại càng thân thiết.
わたしの 家族は 皆一番寝ると 昨日の嫌なことなど 全て 忘れてしまうのだ。 Watashi no kazoku wa mina ichiban neru to kinou no iyana koto nado subete wasurete shimau noda. Mọi người trong gia đình tôi cứ ngủ một giấc là sẽ quên hết những chuyện không vui ở ngày hôm trước.
だから、すぐ 仲直りする。 Dakara, sugu nakanaori suru. Chính vì vậy mà rất nhanh liền hòa giải.
人間にとって 家族とは 相談相手になってくれたり 一緒に 楽しめたり 守ってくれたりする。 Ningen ni totte kazoku to wa soudan aite ni natte kure tari issho ni tanoshime tari mamotte kure tari suru. Đối với mỗi người, gia đình chính là nơi ta được bảo vệ, được cùng nhau vui đùa, và được lắng nghe những khúc mắc.
こんな 家族を 私は、 大切にしたい。 Konna kazoku wo watashi wa, taisetsu ni shitai. Tôi muốn trân trọng một gia đình như vậy.
そして 毎日明るい 父と 母と 私でこれからも 楽しく 生活していきたい。 Soshite mainichi akarui chichi to haha to watashi de korekara mo tanoshiku seikatsu shite ikitai. Không chỉ thế, từ nay về sau, tôi còn mong muốn cả ba người: cha, mẹ và tôi được sống vui vẻ hạnh phúc cùng nhau.
笑う 門には 福が 来るというように 明るく 楽しく 生活すれば 幸運がい 来るということが 分かった。 Warau kado ni wa fuku ga kuru to iu you ni akaruku tanoshiku seikatsu sureba kōun ga i kuru to iu koto ga wakatta. Tôi đã hiểu được rằng, nếu sống thật vui vẻ, hạnh phúc như câu thành ngữ “Hạnh phúc sẽ tới với những ai mỉm cười” thì nhất định hạnh phúc và may mắn sẽ tới.
Chú ý khi viết đoạn văn về gia đình bằng tiếng Nhật
– Mở đầu: Gia đình có mấy người? Có mấy anh chị em? Có thể liệt kê thêm về các thành viên khác (nếu có) như ông bà nội, ông bà ngoại hoặc có thể là cả vật nuôi trong nhà.
– Đi vào nội dung chi tiết:
+ Cha mẹ, anh chị em, ông bà là người thế nào? Hãy sử dụng các tính từ về tính cách như: 優しい, 面白 い v…v… Thêm vào đó, hãy nêu lên cảm nghĩ của bản thân về từng người.
+ Miêu tả công việc của cha mẹ (anh chị em, ông bà). Bạn có suy nghĩ, cảm nhận gì về công việc đó?
+ Khung cảnh sinh hoạt của cả gia đình hàng ngày, những chuyến du lịch, khoảnh khắc vui chơi cùng nhau, sự xích mích, cãi vã v…v… qua đó nhấn mạnh sự biến chuyển tích cực giữa các mối quan hệ trong gia đình.
– Kết luận: Mong muốn về một gia đình thế nào?
Trả lời câu hỏi của độc giả :
Gia đình tôi có 5 người dịch sang tiếng Nhật là gì?
Gia đình tôi có 5 người tiếng Nhật là ( 私の) 家族は 五人います (watashi no kazokuha gonin imasu). Bạn có thể dùng hoặc bỏ từ 私 の(watashi no) đi mà nghĩa của câu không thay đổi.
Lời Nói Hay Về Gia Đình 999 Những Câu Nói Hay Và Ý Nghĩa Về Gia Đình
Xếp hạng: 5 · 1 phiếu bầu
Những câu nói hay về cuộc … · Những câu nói hay về ình …
101 câu nói hay về gia đình ý nghĩa đáng đọc nhất – chúng tôi
Hôm nay chúng tôi sẽ chia sẽ những câu nói hay về gia đình ý nghĩa nhất. Gia đình là nơi mà bất cứ ai cũng đều cảm thấy thỏa mái và thanh thản khi trở về.
shop hoa quận 1Những câu nói hay về gia đình ý nghĩa nhất định bạn phải đọc …
‘ Gia đình” hai tiếng quá đỗi thân thương, gia đình nơi ấy để ai đi xa cũng muốn về. Dẫu ngoài kia có phong ba bão táp thì về đây vẫn có Mẹ, có cha, có anh, …
Những câu nói hay về gia đình hạnh phúc giúp tổ ấm thêm …
24 thg 7, 2019 – (VOH) – Những câu nói về gia đình hạnh phúc sẽ giúp bạn hiểu thêm về giá trị của gia đình, giúp các thành viên thêm gắn kết và yêu thương …
Những Lời nói hay về gia đình hạnh phúc ý nghĩa … – VFO.VN
vfo.vn › showthread › 101875-Nhung-cau-noi-hay-ve-…6 thg 11, 2016 – Để các bạn hiểu và nhận thức rõ hơn về hạnh phúc gia đình, hôm nay Vforum xin chia sẻ đến các bạn “Những câu nói hay về gia đình hạnh …
Những câu nói hay về hôn nhân, gia đình
Những câu nói hay về gia đình buồn không hạnh …
Những câu châm ngôn, câu nói hay nhất về gia đình …
Các kết quả khác từ chúng tôi
Hình ảnh cho lời nói hay về gia đình
Bộ lọc tìm kiếm có hướng dẫn 36+ Những Câu Nói Hay Về Gia Đình Ý Nghĩa Nhất 2019Những câu nói hay về gia đình bạn nên đọc và suy ngẫm để biết được đâu là giá trị đích thực của cuộc sống mà ta đang tồn tại, đâu là cái đích đến toàn vẹn …
Những câu nói hay về gia đình hạnh phúc và ý nghĩa nhất
thuthuattinhoc.vn › Kiến Thức VuiCho dù là khổ sở hay vui vẻ, gia đình sẽ luôn là nơi chốn cuối cùng mà chúng ta thuộc về. Những câu nói hay về gia đình hạnh phúc và ý nghĩa do thuthuattinhoc.
Những câu nói hay về gia đình – Thủ Thuật Phần MềmNhững câu nói hay về gia đình. Gia đình là nơi bạn được sinh ra và lớn lên, được bao bọc trong vòng tay cha mẹ, mỗi người sinh ra đều có một gia đình các …
Những câu nói hay về gia đình hạnh phúc đặc sắc nhất17 thg 10, 2019 – Những câu nói hay về gia đình hạnh phúc luôn khiến chúng ta vui vẻ và trong lòng cảm thấy nhẹ nhàng hơn rất nhiều. Đọc những stt này ta cảm …
10 Câu Nói Tiếng Nhật Hay Về Tình Bạn
Bằng cách học- đọc hiểu những câu nói tiếng Nhật hay về tình bạn như thể này, trung tâm học tiếng Nhật SOFL hy vọng các bạn có thể tự trau dồi và nâng cao vốn từ vựng, văn phạm và cách sử dung mẫu câu trong ngôn ngữ Nhật Bản. Không chỉ vậy, thông qua đây bạn cũng có thể hiểu được một phần về tư tưởng, phong cách sống và văn hóa của con người nơi đây.
10 câu nói tiếng Nhật hay về tình bạn nhé
1 人生 最大 の 贈 り 物 は 友情 で あ り, 私 は も う 手 に 入 れ ま し た.
じんせいさいだいのおくりものはゆうじょうであり、わたしはもうてにいれました。
Món quà lớn nhất của cuộc sống là tình bạn, và tôi đã nhận được nó.
2 明 る い と こ ろ を 一 人 で 歩 く よ り, 暗 い と こ ろ を 仲 間 と 歩 く ほ う が い い.
あかるいところをひとりであるくより、くらいところをなかまとあるくほうがいい。
Đi bộ với một người bạn trong bóng tối là tốt hơn so với đi bộ một mình trong ánh sáng.
3 真の友人とは、世界が離れていくときに歩みよって来てくれる人のことである。
しんのゆうじんとは、せかいがはなれていくときにあゆみよってきてくれるひとのことである。
Một người bạn thật sự là người tiến về phía bạn trong khi cả thế giới bước xa khỏi bạn
4 幸せな時ではなく、何か問題が起こったときにこそ、友人は愛情を見せてくれるものだ。
しあわせなときではなく、なにかもんだいがおこったときにこそ、ゆうじんはあいじょうをみせてくれるものだ。
Bạn bè thể hiện tình yêu trong những lúc khó khăn, không phải trong lúc hạnh phúc.
5 ついてこないでほしい。私は君を導かないかもしれないから。前を歩かないでほしい。私はついていかないかもしれないから。ただ並んで歩いて、私の友達でいてほしい。
ついてこないでほしい。わたしはきみをみちびかないかもしれないから。まえをあるかないでほしい。わたしはついていかないかもしれないから。ただならんであるいて、わたしのともだちでいてほしい。
Đừng đi phía sau tôi, tôi không chắc có thể dẫn đường. Đừng đi phía trước tôi; Tôi không chắc có thể đi theo. Chỉ cần đi bên cạnh tôi và trở thành bạn của tôi.
Những câu nói về tình bạn trong tiếng Nhật
6 真 の 友情 よ り か け が え の な い も の な ん て こ の 世 に は な い.
し ん の ゆ う じ ょ う よ り か け が え の な い も の な ん て こ の よ に は な い.
Không có gì trên trái đất này được đánh giá cao hơn tình bạn thật sự.
7 友達っていうのは君が君らしくいられるような絶対的な自由をくれる人のことだ。
ともだちっていうのはきみがきみらしくいられるようなぜったいてきなじゆうをくれるひとのことだ。
Một người bạn là người mang đến cho bạn sự tự do để là chính mình.
8 友 と い う の は つ く る も の で は な く, 生 ま れ る も の で あ る.
と も と い う の は つ く る も の で は な く, う ま れ る も の で あ る.
Bạn bè được sinh ra dành cho nhau, không cần phải gây dựng nên mới có tình bạn
9 友人とは君のことを知っていて、それでも好意を持ってくれている人のことです。
ゆうじんとはきみのことをしっていて、それでもこういをもってくれているひとのことです。
Bạn bè là người hiểu bạn và yêu thương bạn như một
10 親友 は 私 の 一番 い い と こ ろ を 引 き 出 し て く れ る 人 で す.
し ん ゆ う は わ た し の い ち ば ん い い と こ ろ を ひ き だ し て く れ る ひ と で す.
Người bạn tốt nhất là người giúp tôi tìm thấy điều mình tốt nhất.
Cập nhật thông tin chi tiết về 10 Câu Nói Tiếng Nhật Hay Về Gia Đình trên website Dtdecopark.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!